Thời tiết đã chuyển sang se se lạnh cuối năm, và nếu như bạn có dự định đi du lịch hay đi công tác tại những vùng có khí hậu thu đông rõ rệt, bạn cần chú ý tìm hiểu khí hậu và mang những trang phục, phụ kiện phù hợp.
Nếu có dự định đi du lịch hay đi công tác ở những nơi có thời tiết thất thường, hãy chú ý mang thêm dù, áo gió hay áo mưa. Và đừng quên dành ít thời gian xem dự báo thời tiết.
Dưới đây là một số cụm từ, từ vựng về những trang phục và thời tiết thu đông.
Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ (n): trang phục
Footwear /ˈfʊtˌweə(r)/ (n): giày dép
Accessories /əkˈsesəri/ (n): phụ kiện
Anorak / windbreaker
Blazer
Boots
Cardigan
Coat
Hoody
Jacket
Jumper
Overcoat
Pullover
Sweater
Waistcoat
Scarf
Gloves
Woollen cap
Umbrella
Raincoat
Khi lựa chọn trang phục, bạn có thể sử dụng những cụm từ, mẫu câu sau:
- This dress is too big. Can I try a smaller size?
- I need a warm coat.
- This skirt looks a bit sloppy on the side.
- Could you take measurements for the hem?
- Do you have this shirt in another design?
- I would like to try these shoes in size 5.
- Do you know where I can buy an umbrella?
- Can I have some rain boots?
- sloppy /ˈslɒpi/ (adj-): luộm thuộm, cẩu thả
- hem /hem/(n): đường viền (quần, áo…)
- measurement /ˈmeʒə(r)mənt/ (n): đo lường, lấy số đo