• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Skip to footer

Yaffle English

The Learning Management System of Yaffle English Center

  • Blog
    • Thông báo
  • Đăng nhập

8 cụm từ thông dụng trong tiếng Anh

posted on 08/06/2018

  • Add up

_ Nghĩa là tăng dần cho đến khi đạt được một số lượng lớn.

Ex: We added up the apples: there were 12

_ Hoặc cũng có nghĩa là hợp lý, có khả năng.

Ex: Her story didn’t add up, I think she was lying, it didn’t make sense

 

  • Blow up

_ Dùng để nói về hiện tượng nào đó bắt đầu xảy ra với một lực mạnh, làm đầy cái gì đó bằng không khí, khí gas.

Ex: Please could you blow up those balloons?

_ Được dùng để chỉ hành động nổ, hoặc tiêu hủy cái gì đó bằng thuốc nổ.

Ex: The building was blown up by a bomb

_ Còn có nghĩa là trở nên vô cùng tức giận với ai đó.

Ex: When I said I couldn’t go to her party, she blew up

 

  • Bring up

_ Có nghĩa là nuôi dưỡng.

Ex: Their grandparents brought them up because their parents were always travelling

_ Hoặc đề cập, gợi ra về vấn đề gì đó.

Ex: Don’t bring up the fight again, please!

 

  • Call off

_ Nghĩa là hủy một sự kiện, cũng có nghĩa là quyết định dừng làm việc gì đó.

Ex: Maria called off the wedding, she decided she didn’t love him

_ Bảo ai đó ngừng làm phiền.

Ex: Call off your dog! He’s attacking my cat

 

  • Carry on

_ Dùng trong những trường hợp nhắc nhở ai đó tiếp tục làm việc đi.

Ex: Sorry I interrupted, carry on talking!

_ Nó cũng dùng khi nói đến hành xử không kiểm soát, phấn khích, hoặc lo lắng.

Ex: The little boy was carrying on: shouting and kicking all day long

 

  • Come across

_ Tình cờ gặp hay thấy ai đó/ cái gì.

Ex: Luis was leaving the fruit shop and he came across Tom, what a coincidence

_ Nghĩa là gây ấn tượng, để lại một hình ảnh nhất định.

Ex: Julia came across as a bit bossy

 

  • Come up with

Sản xuất, sáng tạo, cho ra lò cái gì đó, phát hiện ra.

Ex: We finally came up with a solution to the problem!

 

  • Fall apart

_ Nghĩa là vỡ thành từng mảnh, từng miếng nhỏ (tan rã).

Ex: My cake fell apart when I tried to cut it

_ Hoặc gặp vấn đề về cảm xúc khiến không thể suy nghĩ hay hành động như bình thường (suy sụp).

Ex: After the divorce, she fell apart

Nguồn: abaenglish.com

Thuộc chủ đề:Language & Learn

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.

Sidebar chính

Tìm hiểu chương trình học?

Trang thông tin

Bài viết mới

  • Thông báo địa điểm mới Yaffle English
  • Thông báo nâng cấp cơ sở vật chất
  • Thông báo lịch nghỉ lễ tết Dương Lịch 2021
  • Thông báo cập nhật lớn năm 2020
  • Tạm ngưng hoạt động giảng dạy tại YEA

Footer CTA


YAFFLE ENGLISH
(028) 6688 6333 support@yea.edu.vn
www.yea.edu.vn

  • Bảo mật & riêng tư
  • Chính sách dịch vụ

© 2020 | YEA · Created & Running by YAFFLE JSC