• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Skip to footer

Yaffle English

The Learning Management System of Yaffle English Center

  • Blog
    • Thông báo
  • Đăng nhập

Một số thành ngữ về Mưa

posted on 01/12/2017

Các bạn hãy cùng Yaffle English học các thành ngữ về Mưa nhân ngày Mưa rả rít nhé.

The rains = mùa mưa.

Ví dụ: The rains usually come in July.

 

Rain cats and dogs = mưa như trút nước, mưa xối xả.

Ví dụ: It’s raning cats and dogs outside so we decide to cancel the picnic.

 

Not to know enough to go when it rains (nghĩa bóng) = không biết tính toán, không biết làm ăn.

Ví dụ: Though he graduated the university, he didn’t know enough to go when it rains.

 

Rain down something = chảy, đổ xuống cái gì rất nhiều.

Ví dụ: Tears rain down her cheeks when her father died.

 

Rain down on somebody/ something = trút xuống ai/ cái gì.

Ví dụ: My teacher’s angry rained down on the noisy student.

 

Rain something off/ out = hoãn lại do trời mưa.

Ví dụ: The football match was rained off yesterday.

 

After the rain comes sunshine = sau cơn mưa trời lại sáng.

 

Get out of the rain = tránh được những điều bực mình.

Ví dụ: I wish I could get out of the rain as much as possible.

Thuộc chủ đề:Blog, Language & Learn

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.

Sidebar chính

Tìm hiểu chương trình học?

Trang thông tin

Bài viết mới

  • Thông báo địa điểm mới Yaffle English
  • Thông báo nâng cấp cơ sở vật chất
  • Thông báo lịch nghỉ lễ tết Dương Lịch 2021
  • Thông báo cập nhật lớn năm 2020
  • Tạm ngưng hoạt động giảng dạy tại YEA

Footer CTA


YAFFLE ENGLISH
(028) 6688 6333 support@yea.edu.vn
www.yea.edu.vn

  • Bảo mật & riêng tư
  • Chính sách dịch vụ

© 2020 | YEA · Created & Running by YAFFLE JSC