• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Skip to footer

Yaffle English

The Learning Management System of Yaffle English Center

  • Blog
    • Thông báo
  • Đăng nhập
Từ vựng về tập Gym

Từ vựng về tập Gym

posted on 24/08/2018

Trong những năm gần đây, nhu cầu làm đẹp và sức khỏe của mọi người ngày càng được nâng cao. Sau thời gian làm việc cả ngày, đi đến phòng tập Gym hiện tại không chỉ là nhu cầu làm đẹp mà còn giúp nhiều người thư giãn. Sau đây là những từ vựng thể thao thường được sử dụng trong phòng tập Gym.

Squat

Squat là một thuật ngữ tiếng Anh có khái niệm là “động tác cuộn tròn hoặc ngồi với tư thế hai đầu gối cong và gót chân chạm mông hoặc đùi sau”. Đây là bài tập tốt nhất để tác động tới chi dưới, nhưng đòi hỏi thực hiện một cách chính xác, kết hợp với cơ bắp và khả năng vận động các khớp tốt.

Ex: Squats can help you improve both your upper and lower body strength.

Star Jumps (UK)

Jumping jacks (US and Canada) là một bài tập aerobic với động tác nhảy từ tư thế đứng standing position với hai tay và chân khép lại sang tư thế đứng landing position với hai tay và chân hướng ra ngoài. Đây là một động tác hoàn hảo để khởi động và giảm cân.

Ex: How many star jumps should I do in a minute?

Plank

Planks là một động tác yêu cầu giữ cơ thể bạn thẳng và song song với mặt đất trong khi các ngón chân và hai bàn tay hoặc khuỷu tay giữ cơ thể. Đây là một động tác tĩnh và điều quan trọng là phải duy trì được tư thế chính xác.

Ex: Planks are very good for strengthening your abdominals.

Crunch

Crunch là một bài tập chủ yếu cho phần bụng dưới, với tư thế nằm ngửa, hai chân mở tại phần hông, đẩy thân trên lên theo hướng tới phần xương chậu. Bài tập crunch theo khuôn mẫu là một bài tập giảm cân, nhưng cũng có rất nhiều sự thay đổi khác nhau nếu được luyện tập với nhiều công cụ hoặc máy móc khác nhau.

Ex: Doing 20 crunches every day strengthens your abdominal muscles.

Burpee

Burpee là một bài tập cho toàn cơ thể, toàn bộ các khớp. Sự di chuyển bắt đầu từ tư thế đứng thẳng standing position và chuyển qua tư thế ngồi xổm squat position với hai tay chạm đất. Tiếp đến, đưa hai chân ra sau trong khi tay vẫn chạm đất. Sau đó trở về tư thế ngồi xổm squat position trước khi trở về tư thế ban đầu.

Ex: My personal trainer has assigned me 15 burpees.

Pulley

Pulley là một công cụ hữu dụng cho các bài tập cơ lưng.

Ex: The pulley machine is excellent for increasing muscle mass.

Lat Machine

Lat machine là một công cụ được thiết kế cho các bài tập cơ xô và bắp tay, giúp bạn có một phần thân trên đẹp hơn.

Ex: The lat machine is quite simple and doesn’t require a lot of agility to use.

Up-Down Stepper

Up-down stepper là một dụng cụ là một mặt phẳng với chiều cao được điều chỉnh, động tác lên xuống ở một tốc độ không đổi. Bài tập với dụng cụ này để giúp giảm cân và tăng cường hệ hô hấp tim mạch.

Ex: It is better to inhale when you step down on the up-down stepper and exhale when you climb.

Stretching

Từ  stretching có nghĩa là kéo dài, kéo giãn. Và thực tế, đây là bài tập được thiết kế để căng kéo cơ bắp. Stretching là một bài tập cần thiết kể cả khi bắt đầu và kết thúc bài tập thể dục để đảm bảo sự linh hoạt của dây chằng và các cơ bắp của người tập, giúp tránh các chấn thương cơ bắp hay tổn thương đến dây chằng.

Ex: Stretching has a beneficial effect on the nervous system, the cardiovascular system, on muscles and on joints.

Thuộc chủ đề:Blog, Lifestyle & Culture

Reader Interactions

Bình luận

  1. Lưu Thị Thanh Huệ

    24/08/2018 lúc 10:07

    Thanks, it’s helpful for me.

    Đăng nhập để trả lời

Trả lời Hủy

Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.

Sidebar chính

Tìm hiểu chương trình học?

Trang thông tin

Bài viết mới

  • Thông báo địa điểm mới Yaffle English
  • Thông báo nâng cấp cơ sở vật chất
  • Thông báo lịch nghỉ lễ tết Dương Lịch 2021
  • Thông báo cập nhật lớn năm 2020
  • Tạm ngưng hoạt động giảng dạy tại YEA

Footer CTA


YAFFLE ENGLISH
(028) 6688 6333 support@yea.edu.vn
www.yea.edu.vn

  • Bảo mật & riêng tư
  • Chính sách dịch vụ

© 2020 | YEA · Created & Running by YAFFLE JSC